Thiết bị phun sương muối
Kiểm tra kháng ăn mòn của các sản phẩm có bề mặt được xử lý bằng sơn, mạ điện, phim vô cơ và hữu cơ, xử lý cực dương, dầu chống gỉ...
-
- Thông Số Kỹ Thuật
- Đánh Giá Sản Phẩm
THIẾT BỊ KIỂM TRA PHUN MUỐI
Hãng sản xuất: Trung Quốc
Thiết bị kiểm tra phun muối tiêu chuẩn được sử dụng để kiểm tra kháng ăn mòn của các sản phẩm có bề mặt được xử lý bằng sơn, mạ điện, phim vô cơ và hữu cơ, xử lý cực dương, dầu chống gỉ, ...
Các tiêu chuẩn đáp ứng của thiết bị:
1.GB/T 2423.17-1993 thử nghiệm phun muối
2.GB/T 2423.18-2000 thử nghiệm phun muối
3.GB/T 10125-1997 thử nghiệm phun muối
4.ASTM.B117-97 thử nghiệm phun muối
5.JIS H8502 thử nghiệm phun muối
6.IEC68-2-11 thử nghiệm phun muốisalt spray test
7.IEC68-2-52 1996 thử nghiệm phun muối
8.GB.10587-89 thử nghiệm phun muối
9.CNS.4158 thử nghiệm phun muối
10.CNS.4159 CASS thử nghiệm phun muối axit axetic đồng
11.GB/T 12967.3-91 CASS thử nghiệm phun muối axit axetic đồng
Thông số kỹ thuật:
Model |
2001C |
2001B |
2001A |
Kích thước trong (cm) |
60x45x40 |
90x60x50 |
120x80x50 |
Kích thước ngoài (cm) |
107x60x118 |
141x88x128 |
190x110x140 |
Nhiệt độ phòng kiểm tra |
Thử nghiệm phun muối (NSS ACSS)35℃±1℃/ Thử nghiệm ăn mòn (CASS)50℃±1℃ |
||
Nhiệt độ thùng áp suất |
Thử nghiệm phun muối (NSS ACSS)47℃±1℃/ Thử nghiệm ăn mòn (CASS)63℃±1℃ |
||
Nhiệt độ nước muối |
35℃±1℃ 50℃±1℃ |
||
Dung tích bồn thử nghiệm |
108L |
270L |
480L |
Dung tích bồn nước muối |
15L |
25L |
40L |
Nồng độ muối |
Nồng độ natri clorua 5% hoặc nồng độ 5% natri clorua thêm 0.26g mỗi lít của đồng clorua (CuCl2 2H2O) |
||
Áp suất khí |
1.00±0.01kgf/cm2 |
||
Khối lượng phun |
1.0~2.0ml/80cm2/h (working at least 16 hours, and then take the average) |
||
Độ ẩm tương đối bồn thử nghiệm |
85% above |
||
PH |
6.5~7.2 3.0~3.2 |
||
Hình thức phun |
Phun lập trình (bao gồm cả phun liên tục và không liên tục) |
||
Nguồn cung cấp |
AC220V1Φ10A |
AC220V1Φ15A |
AC220V1Φ20A |
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 50kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 100kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 150kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 300kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 3000kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 150kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 300kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 2000kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Đo trọng lượng và độ dầy lớp dầu cán trên nền kim loại.
Ứng dụng trong sản xuất tôn thép
Thiết bị sử dụng trong phòng kiểm định, nghiên cứu sắt thép, với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 1000kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 1500kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy kiểm tra vạn năng với khả năng tạo tải kéo và nén lên đến 600kN.
Các ngàm kẹp tùy chọn theo yêu cầu phù hợp cho mọi tiêu chuẩn và mọi ứng dụng của khách hàng.
Thiết bị đạt và vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế ASTM E4 - E83, ISO 7500-1, ISO 9513 và EN 10002-2, 10002-4.
Máy sử dụng để xác định độ bền chống tác động của vật liệu kim loại, kiểm tra độ bền va đập theo phương pháp Charpy (mẫu đập nằm ngang).
Máy đo độ bền va đập dạng con lắc là máy đa năng với độ bền tin cậy, được thiết kế theo các tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM E23, EN 10045-2,TCVN và ISO 148.
Đo trọng lượng và độ dầy lớp phủ Antifinger trên tấm kim loại. Đo trọng lượng và độ dầy lớp dầu cán trên nền kim loại.
Ứng dụng trong sản xuất tôn thép, sản xuất thép cán
Thiết bị đo sử dụng trong ngành chế tạo cơ khí, sản xuất dụng cụ, kim may, bộ phận cơ khí, ... cần soi chiếu kiêm tra kích thước bằng phương pháp chiếu biên dạng
Độ phân giải (trục X/Y): 0.0005 mm
Màn hình phóng: Kích thước(mm): Ø312,tầm xử dụng > Ø300
Máy được nhập khẩu nguyên đai, nguyên kiện, mới 100%
Hãng sản xuất: Carmar - Đài Loan
Có thể cắt hình chữ V và hình chữ U cho các mẫu thử độ bền va đập
Làm lạnh các mẫu thử kim loại trước khi thử độ bền va đập theo chuẩn Charpy